Hàng nguyên container (FCL) từ Hải Phòng đi bằng đường biển đến:
Để tìm hiểu thêm về cơ cấu cước vận chuyển đường biển để hiểu rõ các thành phần của nó, các bạn có thể tìm đọc tại đây.
Liên hệ ngay để nhận được giá cước vận chuyển đường biển tốt nhất, tiết kiệm chi phí và gia tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp của mình!
Hotline/zalo/viber: 0904028898
Hoặc các bạn có thể để lại số liên lạc ở đây để chúng tôi liên hệ lại.
Chú thích:
Thông số |
Chiều |
20′ |
40′ |
40’HC |
45′ HC |
Phủ bì |
Dài |
6.058 m |
12.192m |
12.192 m |
13.716 m |
Rộng |
2.438 m |
2.438 m |
2.438 m |
2.438 m |
|
Cao |
2.591 m |
2.591 m |
2.896 m |
2.896 m |
|
Bên trong |
Dài |
5.898 m |
12.032m |
12.032 m |
13.556 m |
Rộng |
2.352 m |
2.352 m |
2.352 m |
2.352 m |
|
Cao |
2.385 m |
2.385 m |
2.69 m |
2.698 m |
|
Trọng lượng container |
Tare weight |
2400 kg |
4000kg |
4200kg |
4800kg |
Dung tích/ |
Capacity |
33.1 m3 |
67.5 m3 |
76.2 m3 |
86.1 m3 |
Sức chứa |
|||||
Trong tải |
Netweight |
28000kg |
26000kg |
26000kg |
24000kg |
Các bạn lưu ý là thông tin trọng tải chỉ là để tham khảo vì thực tế còn tùy thuộc vào thông số của từng loại container và tình trạng container. Các bạn cần kiểm tra với bên cấp vỏ hoặc trực tiếp trên vỏ container có ghi chú chỗ payload, hoặc bảng CSC plate gắn trên cửa container,
Một số lưu ý trong vận chuyển đường biển để có mức cước tốt hơn: